Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2025 là công cụ uy tín giúp sinh viên quốc tế lựa chọn điểm đến du học lý tưởng. Được công bố bởi Quacquarelli Symonds, hệ thống này đánh giá các trường đại học hàng đầu thế giới dựa trên các tiêu chí toàn diện. Hãy cùng UVI khám phá các tiêu chí đánh giá và danh sách top 10 trường đại học tại các quốc gia nổi bật như Úc, Anh, Mỹ, Canada, New Zealand và Ireland.
Tiêu Chí Đánh Giá của QS World University Rankings 2025
QS World University Rankings sử dụng 9 chỉ số cốt lõi để đánh giá các trường đại học, đảm bảo tính khách quan thông qua phân tích hàng triệu bài báo học thuật và ý kiến từ hơn 250.000 học giả, nhà tuyển dụng. Dưới đây là các tiêu chí và tỷ trọng tương ứng:
- Danh tiếng học thuật (30%): Đánh giá dựa trên khảo sát ý kiến từ giảng viên, nhà nghiên cứu toàn cầu về chất lượng học thuật, nghiên cứu, và sự đổi mới của trường.
- Sự tín nhiệm từ nhà tuyển dụng (15%): Đo lường uy tín của trường trong mắt nhà tuyển dụng, phản ánh khả năng việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Tỷ lệ giảng viên/sinh viên (10%): Phản ánh chất lượng môi trường học tập, với tỷ lệ giảng viên cao đảm bảo sự hỗ trợ tốt hơn cho sinh viên.
- Số trích dẫn mỗi giảng viên (20%): Đánh giá tác động nghiên cứu thông qua số trích dẫn bài báo học thuật trong 5 năm, được chuẩn hóa để đảm bảo công bằng giữa các lĩnh vực.
- Tỷ lệ giảng viên quốc tế (5%): Đo lường mức độ thu hút giảng viên từ nước ngoài, góp phần tạo môi trường học thuật đa dạng.
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế (5%): Phản ánh khả năng thu hút sinh viên toàn cầu, thúc đẩy trao đổi văn hóa và kết nối quốc tế.
- Mạng lưới nghiên cứu quốc tế (5%): Xem xét chất lượng hợp tác nghiên cứu với các đối tác toàn cầu.
- Triển vọng việc làm (5%): Đánh giá khả năng tìm việc và thành công của cựu sinh viên.
- Cam kết về tính bền vững (5%): Đánh giá tác động xã hội, môi trường và quản trị của trường, tiên phong đưa yếu tố bền vững vào xếp hạng.
Top 10 Trường Đại Học Hàng Đầu Theo QS World University Rankings 2025
1. Úc
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | University of Melbourne | 13 |
2 | The University of Sydney | 18 |
3 | The University of New South Wales (UNSW) | 19 |
4 | Australian National University | 30 |
5 | Monash University | 37 |
6 | The University of Queensland | 40 |
7 | The University of Western Australia | 77 |
8 | University of Adelaide | 82 |
9 | University of Technology Sydney | 88 |
10 | RMIT University | 123 |
2. New Zealand
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | University of Auckland | 65 |
2 | University of Otago | 214 |
3 | University of Waikato | 235 |
4 | Massey University | 239 |
5 | Victoria University of Wellington | 244 |
6 | University of Canterbury | 261 |
7 | Lincoln University | 371 |
8 | Auckland University of Technology (AUT) | 412 |
3. Canada
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | University of Toronto | 25 |
2 | McGill University | 29 |
3 | University of British Columbia | 38 |
4 | University of Alberta | 96 |
5 | University of Waterloo | 115 |
6 | Western University | 120 |
7 | Université de Montréal | 159 |
8 | McMaster University | 176 |
9 | University of Ottawa | 189 |
10 | Queen’s University at Kingston | 193 |
4. Anh
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | Imperial College London | 2 |
2 | University of Oxford | 3 |
3 | University of Cambridge | 5 |
4 | UCL (University College London) | 9 |
5 | The University of Edinburgh | 27 |
6 | The University of Manchester | 34 |
7 | King’s College London | 40 |
8 | The London School of Economics and Political Science (LSE) | 50 |
9 | University of Bristol | 54 |
10 | The University of Warwick | 69 |
5. Ireland
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | Trinity College Dublin | 87 |
2 | University College Dublin | 126 |
=3 | University College Cork | 273 |
=3 | University of Galway | 273 |
=5 | Dublin City University | 421 |
=5 | University of Limerick | 421 |
7 | Maynooth University | 801-850 |
8 | Technological University Dublin | 851-900 |
6. Mỹ
Thứ hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | Massachusetts Institute of Technology | 1 |
2 | Harvard University | 4 |
3 | Stanford University | 6 |
4 | California Institute of Technology | 10 |
5 | University of Pennsylvania | 11 |
6 | University of California, Berkeley | 12 |
7 | Cornell University | 16 |
8 | University of Chicago | 21 |
9 | Princeton University | 22 |
10 | Yale University | 23 |
Lợi Ích của Bảng Xếp Hạng QS 2025
Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2025 cung cấp thông tin đáng tin cậy về chất lượng học thuật, uy tín nhà tuyển dụng, và môi trường học tập quốc tế. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên lựa chọn trường đại học phù hợp cho hành trình du học.
Liên Hệ UVI Để Được Tư Vấn Du Học Miễn Phí
Bạn đang tìm kiếm trường đại học phù hợp tại Úc, Anh, Mỹ, Canada, New Zealand hay Ireland? UVI sẵn sàng hỗ trợ bạn với dịch vụ tư vấn du học miễn phí, từ chọn trường đến chuẩn bị hồ sơ. Liên hệ ngay hôm nay để bắt đầu hành trình du học thành công!
LIÊN HỆ VỚI UVI NGAY HÔM NAY!!!
CÔNG TY DU HỌC Uni-Verse International – Du học UVI
► Email: Info@uvi.com.vn | Hotline: 0989891138, 0886171111
► Địa chỉ : Tầng 4 tòa nhà Bắc Nam 58 phố Kim Mã, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
► Facebook: Uni-verse International – Du học UVI
► ID Tik Tok: uvi.com.vn
► Website: www.uvi.com.vn
#DuHocAnh #DuHocUc #DuHocMy #DuHocCanada #DuHocSingapore #DuHocNewZealand #HocBongDuHoc #CuocSongDuHoc #KinhNghiemDuHoc #DinhCuCanada